Nhiên liệu xăng
-Bật máy tốt.
-Động cơ hoạt động không bị kích nổ.
-Khởi động nhanh và không gặp khó khăn.
-Không kết tủa, tạo băng trong bộ chế hòa khí.
-Không có nút hơi trong hệ thống nhiên liệu của phương tiện.
-Dầu bôi trơn bị pha loãng bởi xăng là ít nhất.
-Trị số octane được phân bố tốt trong khoảng nhiệt độ sôi.
-Hệ thống đầu vào của động cơ phải sạch.
Ngoài ra, yêu cầu khác đối với xăng có thể kể đến là: mùi, màu, ô nhiễm môi trường...
TCVN 6776:2005
Tên chỉ tiêu | Xăng không chì | Phương pháp thử | ||
RON 90 | RON 92 | RON 95 | ||
1.Trị số ốc tan, min. -theo phương pháp nghiên cứu (RON). -theo phương pháp môtơ (MON). | 90 79 | 92 81 | 95 84 | TCVN 2703:2002 (ASTM D2699) ASTM D2700 |
2.Hàm lượng chì, g/l, max. | 0,013 | TCVN 7143:2002 (ASTM D3237) | ||
3.Thành phần cất phân đoạn: -điểm sôi đầu, 0C. -10% thể tích, 0C, max. -50% thể tích, 0C, max. -90% thể tích, 0C, max. -điểm sôi cuối, 0C, max. -cặn cuối, % thể tích, max. | Báo cáo 70 120 190 215 2,0 | TCVN 2698:2002 (ASTM D86) | ||
4.Ăn mòn mảnh đồng ở 50 0C/3giờ, max. | Loại 1 | TCVN 2694:2000 (ASTM D130) | ||
5.Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, max. | 5 | TCVN 6593:2000 (ASTM D381) | ||
6.Độ ổn định ôxy hóa, phút, min. | 480 | TCVN 6778:2000 (ASTM D525) | ||
7.Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. | 500 | TCVN 6701:2000 (ASTM D2622) / ATSM D 5453 | ||
8.Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa. | 43 - 75 | TCVN 7023:2002 (ASTM D4953) / ASTM D5191 | ||
9.Hàm lượng benzen, % thể tích, max. | 2,5 | TCVN 6703:2000 (ASTM D3606) / ASTM D4420 | ||
10.Hydrocacbon thơm, % thể tích, max. | 40 | TCVN 7330:2003 (ASTM D1319) | ||
11.Olefin, % thể tích, max. | 38 | TCVN 7330:2003 (ASTM D1319) | ||
12.Hàm lượng oxy, % khối lượng, max. | 2,7 | TCVN 7332:2003 (ASTM D4815) | ||
13.Khối lượng riêng (ở 150C), kg/m3. | Báo cáo | TCVN 6594:2000 (ASTM D1298) / ASTM D 4052 | ||
14.Hàm lượng kim loại (Fe,Mn),mg/l, max | 5 | TCVN 7331:2003 (ASTM D3831) | ||
15.Ngoại quan | Trong, không có tạp chất lơ lửng | ASTM D 4176 | ||
RON: Reseach Octane Number. MON: Motor Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu. |
Tên chỉ tiêu | Xăng không chì | Phương pháp thử | |
RON 92 | RON 95 | ||
1.Trị số ốc tan, min. -theo phương pháp nghiên cứu (RON). -theo phương pháp môtơ (MON). | 92 81 | 95 84 | TCVN 2703:2007 (ASTM D2699-06a) ASTM D2700 |
2.Hàm lượng chì, g/l, max. | 0,013 | TCVN 7143:2006 (ASTM D3237-02) /TCVN 6704:2008 (ASTM D5059-03e1) | |
3.Thành phần cất phân đoạn: -điểm sôi đầu, 0C. -10% thể tích, 0C, max. -50% thể tích, 0C, max. -90% thể tích, 0C, max. -điểm sôi cuối, 0C, max. -cặn cuối, % thể tích, max. | Báo cáo 70 120 190 215 2,0 | TCVN 2698:2007 (ASTM D86-05) | |
4.Ăn mòn mảnh đồng ở 50 0C/3giờ, max. | Loại 1 | TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) | |
5.Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, max. | 5 | TCVN 6593:2006 (ASTM D381-04) | |
6.Độ ổn định ôxy hóa, phút, min. | 480 | TCVN 6778:2006 (ASTM D525-05) | |
7.Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max. | 500 | TCVN 6701:2007 (ASTM D2622-05) /TCVN 7760:2008 (ATSM D5453-06) /TCVN 3172:2008 (ASTM D4294-06) | |
8.Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa, min-max. | 43 - 75 | TCVN 7023:2007 (ASTM D4953-06) / ASTM D5191 | |
9.Hàm lượng benzen, % thể tích, max. | 2,5 | TCVN 6703:2006 (ASTM D3606-04a) /TCVN 3166:2008 (ASTM D5580-02) | |
10.Hydrocacbon thơm, % thể tích, max. | 40 | TCVN 7330:2007 (ASTM D1319-03e1) /TCVN 3166:2008 (ASTM D5580-02) | |
11.Olefin, % thể tích, max. | 38 | TCVN 7330:2007 (ASTM D1319-03e1) /ASTM D4052 | |
12.Hàm lượng oxy, % khối lượng, max. | 2,7 | TCVN 7332:2006 (ASTM D4815-04) | |
13.Khối lượng riêng (ở 150C), kg/m3. | Báo cáo | TCVN 6594:2007 (ASTM D1298-05) / ASTM D 4052 | |
14.Hàm lượng kim loại (Fe,Mn),mg/l, max | 5 | TCVN 7331:2008 (ASTM D3831-06) | |
15.Ngoại quan | Trong, không có tạp chất lơ lửng | TCVN 7759:2008 (ASTM D4176-04e1) | |
RON: Reseach Octane Number. MON: Motor Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu. |